Cút hai đầu ren ngoài INOX 304

Mã SP: Cuthaidaurenngoaiinox
(Chưa có đánh giá)
Liên hệ

Tư vấn, bán hàng Tel/Zalo: 0912 426 152

Kích thước Cút hai đầu ren ngoài INOX 304 : Từ DN8 đến DN100

Cút hai đầu ren ngoài INOX 304

1. Cút ren ngoài INOX 304

Cút ren ngoài inox là một loại phụ kiện được thiết kế có dạng góc cong 90 độ hoặc 45 độ, với 2 đầu ren ngoài, được sử dụng để kết nối các ống và phụ kiện trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước, và nhiều ứng dụng khác từ các ứng dụng bình thường đến các ứng dụng có tính ăn mòn cao. Được làm từ thép không gỉ còn được gọi là vật liệu inox, vật liệu này có các dòng là inox 201, inox 304, inox 316, phụ kiện này có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và không bị gỉ sét.

Tính năng nổi bật của cút ren ngoài inox là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng lắp đặt. Với độ bền cao, cút ren ngoài inox có thể chịu được áp lực lớn và không bị biến dạng hay gãy. Với khả năng chống gỉ, phụ kiện này duy trì vẻ ngoài sáng bóng trong suốt thời gian sử dụng và không yêu cầu nhiều công việc bảo trì. Sự dễ dàng trong việc lắp đặt và tháo dỡ cũng là một lợi ích quan trọng của loại phụ kiện này, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.

Với các ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cút ren ngoài inox được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, ống nước, hệ thống xử lý nước, cầu thang, lan can và nhiều ứng dụng khác. Khả năng kết nối chắc chắn và khả năng chịu lực tốt của cút ren ngoài inox làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng đòi hỏi tính ổn định và an toàn

2. Phân loại cút ren ngoài inox

2.1 Cút ren ngoài inox 201

Cút inox 201 ren ngoài được làm bằng vật liệu SUS 201 đây là mác thép không gỉ dòng 200 theo tiêu chuẩn Mỹ, có thành phần hóa học là :

  • (C) Carbon: ≤0,15
  • (Si) silicon: ≤0,75
  • (Mn) Mangan: 5,5 ~ 7,50
  • (Cr) Chromium: 16,0 đến 18,0
  • (N) Nitơ: ≤0,25
  • (P) Phốt pho: ≤0.060
  • (S) Lưu huỳnh: ≤0.030
  • (Ni) Niken: 3,5-5,5.

Đặc điểm của cút ren ngoài inox 201:

  • Đặc điểm: Inox 201 có tính năng chống gỉ và chịu nhiệt tương đối tốt. Tuy nhiên, nó thường không chịu được môi trường ăn mòn cao hơn và không có khả năng chống ăn mòn tốt như inox 304 và inox 316.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu độ bền cao, như các hệ thống cấp thoát nước dân dụng, ống nước gia đình, v.v.

2.2 Cút ren ngoài inox 304

Cút inox 304 ren ngoài được làm bằng vật liệu inox 304, inox 304L đây là mác thép không gỉ dòng 300 có thành phần hóa học được chi phối bởi ba nguyên tố chính – sắt (khoảng 69%), crom (17-19%) và niken (9-11%). Là các thành phần bổ sung ảnh hưởng đến tính chất của thép không gỉ, cần lưu ý đến titan, carbon, silicon, mangan và đồng. Phần trăm khối lượng của photpho, lưu huỳnh và các chất khác không quá 0,03%.

Tính chất vật lý của cút inox 304 ren ngoài

  • Độ bền kéoσb (MPa) ≥515-1035
  • Cường độ năng suất có điều kiệnσ0,2 (MPa) ≥205
  • Độ giãn dài δ5 (%) ≥40
  • Diện tích co ngót ψ (%) ≥?
  • Độ cứng : ≤201HBW; ≤92HRB; ≤210HV
  • Mật độ (20 ℃, g / cm³): 7.93
  • Điểm nóng chảy (℃): 1398 ~ 1454
  • Nhiệt dung riêng (0 ~ 100 ℃, KJ · kg -1 K -1 ): 0,50
  • Độ dẫn nhiệt (W · m -1 · K -1): (100 ° C) 16,3, (500 ° C) 21,5
  • Hệ số mở rộng tuyến tính (10 -6 · K -1): (0 ~ 100 ℃) 17,2, (0 ~ 500 ℃) 18,4
  • Điện trở suất (20 ° C, 10 -6 Ω · m 2 / m): 0,73
  • Mô đun đàn hồi dọc (20 ℃, KN / mm 2): 193.

Đặc điểm của cút ren ngoài inox 304:

  • Đặc điểm: Đây là dạng cút được sử dụng rộng rãi, chống chịu oxy hóa tốt, chịu ăn mòn, nhiệt độ, khả năng chịu hóa chất tạm ổn, không có từ tính, giá thành trung bình.
  • Ứng dụng: Loại cút này được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất, chúng được sử dụng tại các hệ thống đường ống cấp nước, thoát nước hay các ứng dụng trong một số ngành công nghiệp khác.

2.3 Cút ren ngoài inox 316

Cút inox 316 ren ngoài được chế tạo bằng vật liệu SUS 316 và SUS 316L có thành phần hóa học chính là:

  • Carbon C: ≤0.08
  • Si silic: ≤1,00
  • Mangan Mn: ≤2,00
  • Lưu huỳnh S: ≤0.030
  • Phốt pho P: ≤0.035
  • Chromium Cr: 16,00 ~ 18,50
  • Ni: 10,00-14,00
  • Molypden: 2,00-3,00
  • Tính chất vật lý của cút inox 316 ren ngoài
  • Độ bền kéo σb (MPa): ≥520
  • Cường độ năng suất có điều kiện σ0,2 (MPa): ≥205
  • Độ giãn dài δ5 (%): ≥40
  • Diện tích co ngót ψ (%): ≥60
  • Độ cứng: ≤187HB; ≤90HRB; ≤200HV.

Đặc điểm của cút nối ren ngoài inox

  • Đặc điểm: Đây là dòng cút inox ren ngoài ở phân khúc giá tầm cao, bù lại khả năng chịu hóa chất của nó cực kỳ tốt, chịu được môi trường nước biển, có độ bền cao, sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất lớn.
  • Ứng dụng: Chúng tương thích với cả các ứng dụng có tính ăn mòn cao như nước biển hay hóa chất do đó chúng là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, công nghiệp hàng hải…

3. Đặc điểm của kiểu kết nối ren ngoài của cút ren ngoài inox

Cút ren ngoài được thiết kế với 2 đầu ren ngoài nhằm phục vụ công việc kết nối 2 đường ống có đầu nối ren trong. Kiểu kết nối ren ngoài này có nhiều đặc điểm riêng biệt khi so sánh với một số loại cút có kiểu kết nối khác. Một số đặc điểm của kiểu kết nối ren ngoài như sau:

Độ dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ:

  • Kết nối ren ngoài: Kiểu kết nối này có đặc điểm dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ. Bạn chỉ cần vặn cút ren ngoài vào ren trong của phụ kiện hoặc ống, không cần phải sử dụng thiết bị hàn hoặc công cụ đặc biệt.
  • Kết nối ren trong: Tương tự như kiểu kết nối ren ngoài, kiểu kết nối ren trong cũng được lắp đặt một cách dễ dàng, không yêu cầu các công cụ đặc biệt.
  • Kết nối hàn: Kiểu kết nối hàn yêu cầu kỹ thuật hàn chính xác và các thiết bị hàn như que hàn, máy hàn… Quá trình lắp đặt phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn hàn, đồng thời yêu cầu kỹ thuật viên có trình độ hàn tốt.

Thời gian thi công:

  • Kết nối ren ngoài: Việc lắp đặt và tháo dỡ cút ren ngoài nhanh chóng và tiết kiệm thời gian. Nó phù hợp cho các công trình cần tiến độ nhanh hoặc các công việc bảo trì đơn giản.
  • Kết nối ren trong: Tương tự như kiểu ren ngoài, kiểu ren trong có cách lắp đặt tương tự cho nên thời gian thi công của kiểu ren trong cũng tương tự như vậy.
  • Kết nối hàn: Việc hàn yêu cầu thời gian chuẩn bị bề mặt, gia công và kiểm tra chất lượng. Điều này có thể làm tăng thời gian thi công đáng kể so với các kiểu kết nối khác.

Độ kín khít:

  • Kết nối ren ngoài: Kiểu kết nối ren ngoài có khả năng kín khít tốt, đặc biệt khi sử dụng với các chất chống rò rỉ, cụ thể như băng tan, keo làm kín ren…
  • Kết nối ren trong: Đối với kiểu kết nối này, cũng cần sử dụng thêm các bằng tan hoặc keo làm kín để đảm bảo độ kín cho kết nối.
  • Kết nối hàn: Kết nối hàn có khả năng kín khít cao nhất trong các loại kết nối, vì nó tạo ra một liên kết liền mạch và không có bất kỳ khớp nối nào.

4. Ưu điểm của cút ren ngoài inox

  • Độ bền cao: Cút ren ngoài inox có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt và áp lực lớn mà không bị biến dạng hay gãy nhờ được chế tạo từ dòng vật liệu chất lượng cao, vật liệu inox là loại vật liệu có khả năng chịu lực rất tốt, chịu áp lực cao nên sử dụng rất bền bỉ.
  • Chống gỉ: Inox là một loại vật liệu không gỉ, việc được cấu tạo từ loại vật liệu inox này giúp cút ren tránh được hiện tượng gỉ sét và duy trì vẻ ngoài sáng bóng trong suốt quá trình sử dụng.
  • Chống ăn mòn: Ngoài khả năng chống gỉ sét, loại vật liệu inox này còn cho khả năng chống ăn mòn rất tốt, chúng còn có ưu điểm đặc biệt là khả năng kháng hóa chất. Do đó, những phụ kiện cút ren ngoài inox này có tính ứng dụng rất đa dạng, phù hợp với hầu hết mọi úng dụng, kể cả các ứng dụng trong môi trường hóa chất.
  • Khả năng chịu lực: Cút ren inox có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Cút ren ngoài inox có thiết kế tiện lợi, dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ. Ngoài ra, việc bảo trì và vệ sinh cút ren inox cũng rất đơn giản.

Tư vấn, bán hàng Tel/Zalo: 0912 426 152
 

Thông số kĩ thuật:

  • Tên gọi khác: Co ren ngoài inox, co điếu ren inox
  • Kích thước: DN6 đến DN100 tương đương đường ống 10mm đến 114mm
  • Chất liệu cút: Inox 201, inox 304, inox 316, inox 304L, inox 316L
  • Áp lực làm việc: Max PN40
  • Nhiệt độ làm việc: Max 220 độ C
  • Môi trường làm việc: Nước, dầu, khí, gas, hơi nóng
  • Tiêu chuẩn ren: BSPT, NPT, ASTM
  • Chế độ bảo hành: Tiêu chuẩn NSX
  • Tình trạng hàng: Luôn có sẵn

I. CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN

Giá các sản phẩm của Khánh An được xây dựng trên cơ sở cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo mức giá tốt nhất đến tay khách hàng. Điều này giúp các khách hàng hạ chi phí, giá thành các dự án, công trình xây dựng, xây lắp

Khánh An luôn minh bạch và giữ mức giá bình ổn cho các khách hàng từ sỉ đến lẻ. Việc tăng hay giảm giá đều được dựa trên cơ sở thực tiễn và được thông báo kịp thời đến khách hàng để khách hàng chủ động trong kế hoạch sản xuất kinh doanh

Chúng tôi cam kết luôn đi đầu và luôn tìm phương án tối ưu hóa các hoạt động SX, Kinh doanh, Phân phối, Marketing, Quản trị để hạ giá thành sản phẩm. Bên cạnh đó, hệ thống kho bãi lớn giúp Khánh An không chỉ chủ động sản lượng cho khách hàng mà còn có nhiều yếu tố giảm chi phí cho khách hàng khi thị trường trong nước và nhập khẩu có nhiều yếu tố biến động

Chính sách bán hàng của Khánh An luôn linh hoạt, hỗ trợ tối đa cho khách hàng trên toàn quốc. Có nhiều chương trình khuyến mại, chiết khấu, ưu đãi giúp cho các đại lý kinh doanh có hiệu quả cao cũng như các doanh nghiệp xây dựng, xây lắp hạ giá thành thi công

Khánh An cam kết sát cánh cùng khách hàng phân phối các sản phẩm với mức giá tốt nhất!

II. CHÍNH SÁCH GIAO NHẬN HÀNG

1. Hình thức

Khách hàng có thể lựa chọn các hình thức sau khi mua hàng tại Khánh An

  • Trực tiếp tại kho
  • Khánh An trực tiếp giao hàng tại địa điểm khách hàng chỉ định
  • Giao hàng qua các nhà cung cấp dịch vụ trên thị trường

2. Chi phí

  • Theo thỏa thuận giữa Khánh An và Khách hàng

3. Thời gian

  • Thời gian, tiến độ giao hàng sẽ được Khánh An và khách hàng thỏa thuận

4. Quy trình giao nhận

  • Khánh An kiểm hàng trước khi xuất kho, lập chứng từ xuất kho
  • Đóng gói phù hợp, hàng hóa đi kèm chứng từ xuất kho của Khánh An
  • Khi nhận hàng, khách hàng kiểm tra hàng theo chứng từ xuất kho. Trường hợp sai lệch khách hàng kịp thời thông báo ngay đến Khánh An để có hướng giải quyết
  • Trường hợp khách hàng lấy hàng tại Khánh An hai bên sẽ tiến hành kiểm đếm và ký phiếu giao nhận hàng, phiếu bảo hành (nếu có)

III. CHÍNH SÁCH THANH TOÁN 

  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận của Khánh An và khách hàng
  • Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc CK, bằng đồng tiền Việt Nam Đồng

 III. CHÍNH SÁCH ĐỔI TRẢ

1. Điều kiện

  • Thời gian đổi trả trong vòng 03 ngày kể từ ngày KH nhận hàng
  • Sản phẩm còn trong tình trạng ban đầu khi nhận hàng, còn nguyên tem và nhãn mác, chưa qua sử dụng
  • Phiếu giao hàng/hóa đơn kèm theo

2. Chính sách trả

  • Khách hàng được trả sản phẩm trong trường hợp có lỗi phát sinh từ nhà sản xuất và không có nhu cầu đổi sang sản phẩm khác
  • Hoàn lại tiền đã thanh toán cho sản phẩm bị trả lại
  • Chi phí trả lại (với hàng lỗi) do Khánh An chịu

Đánh giá sản phẩm

Chưa có đánh giá nào
5.0
(Chưa có đánh giá)
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%
  • 0%
Đánh giá của bạn về sản phẩm này:
Chưa có file đính kèm
Vận chuyển nhanh, linh hoạt
Giá cả cạnh tranh, ưu đãi lớn
CO, CQ, Kiểm định đầy đủ
Trách nhiệm & tận tâm
Thông tin liên hệ
Facebook Fanpage

Bản quyền © 2024 CÔNG TY TNHH VẬT TƯ THIẾT BỊ KHÁNH AN. Bảo lưu mọi quyền. Thiết kế website bởi Tất Thành